Thực đơn
Serie_A_2010-11 Bảng xếp hạngXH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Milan (C) | 38 | 24 | 10 | 4 | 65 | 24 | +41 | 82 | Vòng bảng UEFA Champions League 2011–12 | |
2 | Inter | 38 | 23 | 7 | 8 | 69 | 42 | +27 | 76 | ||
3 | Napoli | 38 | 21 | 7 | 10 | 59 | 39 | +20 | 70 | ||
4 | Udinese | 38 | 20 | 6 | 12 | 65 | 43 | +22 | 66 | Vòng Play-off UEFA Champions League 2011-12 | UDI 2–1 LAZ LAZ 3–2 UDI |
5 | Lazio | 38 | 20 | 6 | 12 | 55 | 39 | +16 | 66 | Vòng Play-off UEFA Europa League 2011-12 1 | |
6 | Roma | 38 | 18 | 9 | 11 | 59 | 52 | +7 | 63 | ||
7 | Juventus | 38 | 15 | 13 | 10 | 57 | 47 | +10 | 58 | ||
8 | Palermo | 38 | 17 | 5 | 16 | 58 | 63 | −5 | 56 | Vòng sơ loại thứ 3 UEFA Europa League 2011–12 1 | |
9 | Fiorentina | 38 | 12 | 15 | 11 | 49 | 44 | +5 | 51 | FIO 1–0 GEN GEN 1–1 FIO | |
10 | Genoa | 38 | 14 | 9 | 15 | 45 | 47 | −2 | 51 | ||
11 | Chievo | 38 | 11 | 13 | 14 | 38 | 40 | −2 | 46 | CHV: 6 pts PAR: 5 pts CTN: 4 pts | |
12 | Parma | 38 | 11 | 13 | 14 | 39 | 47 | −8 | 46 | ||
13 | Catania | 38 | 12 | 10 | 16 | 40 | 52 | −12 | 46 | ||
14 | Cagliari | 38 | 12 | 9 | 17 | 44 | 51 | −7 | 45 | ||
15 | Cesena | 38 | 11 | 10 | 17 | 38 | 50 | −12 | 43 | ||
16 | Bologna | 38 | 11 | 12 | 15 | 35 | 52 | −17 | 0422 | ||
17 | Lecce | 38 | 11 | 8 | 19 | 46 | 66 | −20 | 41 | ||
18 | Sampdoria (R) | 38 | 8 | 12 | 18 | 33 | 49 | −16 | 36 | Xuống chơi tại Serie B | |
19 | Brescia (R) | 38 | 7 | 11 | 20 | 34 | 52 | −18 | 32 | ||
20 | Bari (R) | 38 | 5 | 9 | 24 | 27 | 56 | −29 | 24 |
Cập nhật đến 22/05/2011
Nguồn: Lega Serie A
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm thành tích đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4. Bàn thắng thành tích đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1 Do Inter Milan đã giành chức vô địch Coppa Italia 2010–11 nên đội á quân Palermo sẽ được tham dự vòng loại thứ 3 UEFA Europa League. Trong khi Lazio và Roma, các đội đứng thứ 5 và 6 cũng giành quyền tham dự vòng play-off UEFA Europa League 2011–12
2 Bologna bị trừ tổng cộng 3 điểm: 1 điểm vì nợ thuế,[57] 2 điểm vì nợ lương cầu thủ.[58]
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Thực đơn
Serie_A_2010-11 Bảng xếp hạngLiên quan
Serie A Serie A 2023–24 Serie B 2023–24 Serie A 2020–21 Serie A 2019–20 Serie A 2022–23 Serie B 2018–19 Serie D 2018–19 Serie A 2021–22 Serie A 2012-13Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Serie_A_2010-11 http://www.acmilan.com/NewsDetail.aspx?idNews=1217... http://www.acmilan.com/NewsDetail_popup.aspx?idNew... http://www.fcparma.com/stagione/archivio-news/6951... http://www.fcparma.com/stagione/archivio-news/8606... http://www.fcparma.com/stagione/archivio-primo-pia... http://www.fcparma.com/stagione/archivio-primo-pia... http://fourfourtwo.com/news/italy/69441/default.as... http://soccernet.espn.go.com/news/story/_/id/91640... http://www.goal.com/en/news/1717/editorial/2011/05... http://timesofindia.indiatimes.com/sports/football...